西欧
せいおう「TÂY ÂU」
Tây
西欧
の
思考
はすべて
等質
です。
Tư tưởng phương Tây là nhất quán.
西欧諸国
はこの
問題
に
対
する
日本
の
姿勢
を
激
しく
非難
しています。
Các nước phương Tây đang ủng hộ Nhật Bản vì lập trường của nước này về vấn đề này.
西欧
の
東洋学者
の
認識
と
一致
する
Trùng hợp với các ý tưởng của các nhà nghiên cứu phương đông ở tây Âu .
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tây Âu.
西欧
の
東洋学者
の
認識
と
一致
する
Trùng hợp với các ý tưởng của các nhà nghiên cứu phương đông ở tây Âu .

Từ trái nghĩa của 西欧
西欧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 西欧
西欧人 せいおうじん
người phương Tây
西欧化 せいおうか
Sự Tây phương hoá, sự Âu hoá (nhất là về cách sống, tư duy, thể chế.. của một nước, người.. ở phương đông)
西欧諸国 せいおうしょこく
những nước tây phía châu ¢u
西欧文明 せいおうぶんめい
văn minh phương tây
にしヨーロッパ 西ヨーロッパ
Tây Âu
にしアフリカ 西アフリカ
Tây Phi
にしドイツ 西ドイツ
Tây Đức
めこん(べとなむのせいぶ) メコン(ベトナムの西部)
miền tây.