見つける
みつける みっける「KIẾN」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Bắt gặp
私
は
彼
が
私
たちの
池
で
釣
りをしている
所
を
見
つけた。
Tôi bắt gặp hắn câu trộm ở ao nhà chúng tôi.
Tìm ra
Tìm; tìm kiếm.

Từ đồng nghĩa của 見つける
verb
Từ trái nghĩa của 見つける
Bảng chia động từ của 見つける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 見つける/みつけるる |
Quá khứ (た) | 見つけた |
Phủ định (未然) | 見つけない |
Lịch sự (丁寧) | 見つけます |
te (て) | 見つけて |
Khả năng (可能) | 見つけられる |
Thụ động (受身) | 見つけられる |
Sai khiến (使役) | 見つけさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 見つけられる |
Điều kiện (条件) | 見つければ |
Mệnh lệnh (命令) | 見つけいろ |
Ý chí (意向) | 見つけよう |
Cấm chỉ(禁止) | 見つけるな |
見つける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 見つける
草原に黄色い花を見つける くさ はらにきいろいはなをみつける
Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
見に入る 見に入る
Nghe thấy
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
見せつける みせつける
phô trương; khoe; phơi bày
見当つく けんとうつく
dự đoán
見つめる みつめる
nhìn chằm chằm
見つかる みつかる
tìm thấy; tìm ra.