視覚化
しかくか「THỊ GIÁC HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm cho mắt trông thấy được, sự hình dung, sự mường tượng

Bảng chia động từ của 視覚化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 視覚化する/しかくかする |
Quá khứ (た) | 視覚化した |
Phủ định (未然) | 視覚化しない |
Lịch sự (丁寧) | 視覚化します |
te (て) | 視覚化して |
Khả năng (可能) | 視覚化できる |
Thụ động (受身) | 視覚化される |
Sai khiến (使役) | 視覚化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 視覚化すられる |
Điều kiện (条件) | 視覚化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 視覚化しろ |
Ý chí (意向) | 視覚化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 視覚化するな |
視覚化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 視覚化
視覚 しかく
thị giác.
視覚的 しかくてき
bằng mắt
視覚スクリーニング しかくスクリーニング
khám mắt
視知覚 しちかく
sự thụ cảm bằng mắt
視覚野 しかくや
vùng thị giác
視聴覚 しちょうかく
nghe nhìn; thính thị
視覚系 しかくけい
hệ thống thị giác (hay hệ thị giác bao gồm cơ quan cảm giác và một phần của hệ thống thần kinh trung ương giúp sinh vật có khả năng xử lý chi tiết thị giác như thị giác, cũng như cho phép hình thành một số chức năng phản ứng hình ảnh không phải là hình ảnh)
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)