Kết quả tra cứu 覚える
Các từ liên quan tới 覚える
覚える
おぼえる
「GIÁC」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
◆ Cảm thấy
僕
は
近頃夜
になるとどっと
疲
れを
覚
える。
Gần đây cứ khoảng đến tối là tôi cảm thấy rất mệt.
しばらく
手
に
痛
みを
覚
えた。
Sau một lúc tôi mới cảm thấy cơn đau ở tay.
◆ Học
彼女
は
最近酒
の
味
を
覚
えてしまった。
Cô ấy vừa mới học uống rượu gần đây.
運転
を
覚
えるのにどのくらい
費用
がかかったの?
Bạn học lái xe hết bao nhiêu tiền ?
子
どもは
言葉
を
覚
えるのが
早
い。
Trẻ con học từ rất nhanh.
◆ Học thuộc; nhớ
以前
あの
人
に
会
ったことがるが,いつどこでだったか
覚
えていない。
Tôi đã từng gặp người ấy nhưng ở đâu và bao giờ thì tôi không nhớ.
僕
は
ボブ・ディラン
の
歌
は
全部覚
えた。
Tôi học thuộc tất cả các bài hát của Bob Dylan. .

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 覚える
Từ trái nghĩa của 覚える
Bảng chia động từ của 覚える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 覚える/おぼえるる |
Quá khứ (た) | 覚えた |
Phủ định (未然) | 覚えない |
Lịch sự (丁寧) | 覚えます |
te (て) | 覚えて |
Khả năng (可能) | 覚えられる |
Thụ động (受身) | 覚えられる |
Sai khiến (使役) | 覚えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 覚えられる |
Điều kiện (条件) | 覚えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 覚えいろ |
Ý chí (意向) | 覚えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 覚えるな |