覚悟
かくご「GIÁC NGỘ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kiên quyết; sự sẵn sàng
手術
を
受
ける
覚悟
ができている
Sẵn sàng cho cuộc phẫu thuật
あらゆる
危険
に
立
ち
向
かう
覚悟
がある
Có sự sẵn sàng đối mặt với mọi hiểm nguy .

Từ đồng nghĩa của 覚悟
noun
Bảng chia động từ của 覚悟
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 覚悟する/かくごする |
Quá khứ (た) | 覚悟した |
Phủ định (未然) | 覚悟しない |
Lịch sự (丁寧) | 覚悟します |
te (て) | 覚悟して |
Khả năng (可能) | 覚悟できる |
Thụ động (受身) | 覚悟される |
Sai khiến (使役) | 覚悟させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 覚悟すられる |
Điều kiện (条件) | 覚悟すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 覚悟しろ |
Ý chí (意向) | 覚悟しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 覚悟するな |
覚悟 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 覚悟
赤字覚悟 あかじかくご
làm ăn thua lỗ, phát sinh thâm hụt
覚悟する かくご
kiên quyết; sẵn sàng
覚悟を決める かくごをきめる
tự chuẩn bị, tự giải quyết
大悟 たいご だいご
(đạo phật) sự giác ngộ; sự khôn ngoan vĩ đại
改悟 かいご
sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận
悟性 ごせい
tính khôn ngoan; hiểu
穎悟 えいご
thông minh; khôn ngoan; đĩnh ngộ
悔悟 かいご
sám hối