触れ書き
ふれがき「XÚC THƯ」
☆ Danh từ
Sắc lệnh

触れ書き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 触れ書き
お触書 おふれがき
văn bản chính thức trong thời Edo (Các văn bản chính thức do Mạc phủ hoặc lãnh chúa phong kiến ban hành cho công chúng trong thời kỳ Edo)
触れ ふれ
sự thông báo chính thức; sự thông báo rộng rãi
書き入れ かきいれ
sự ghi vào, sự viết thêm vào (sách...); chữ ghi thêm vào; thời điểm buôn bán nhộn nhịp, mùa bán đắt hàng
先触れ さきぶれ
thông cáo trước đây hoặc sơ bộ
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
書き入れ時 かきいれどき
thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
お触れ おふれ
thông báo chính thức
気触れ かぶれ
phát ban, mẫn đỏ