許りか
ばかりか「HỨA」
☆ Giới từ
Không chỉ

許りか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 許りか
許り ばかり ばっかり ばっか もとり
xấp xỉ; đúng; duy nhất; đơn thuần; không gì nhưng
然許り さばかり
chừng đấy, mức đấy
許りに ばかりに もとりに
đơn giản vì
露許り つゆばかり
chỉ một chút
心許り こころばかり こころもとり
(từ dùng khi để nói khi tặng quà) chút quà mọn từ tấm lòng
幾許か いくばくか
bao nhiêu
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
此れ許り こればかり
chỉ là điều này nhiều; chỉ là điều này