評判
ひょうばん「BÌNH PHÁN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bình luận
彼
らの
製品
は
近
ごろ
評判
がいい。
Gần đây sản phẩm của họ có được phản ứng tích cực từ phía khách hàng
サリー
は
怪
しげな
評判
があるので、
信用
されなかった
Sự bình luận đáng ngờ của Sally khiến cô ấy trở nên không đáng tin cậy
Có tiếng
評判
とは
外見
であり、
人格
とは
人
の
本質
である。
Danh tiếng là những gì bạn có vẻ; nhân vật là những gì bạn đang có.
Sự bình luận; lời bình luận
評判
のいい
本
Sách này có được lời bình luận tốt
Sự có tiếng
あの
人
の
評判
がよい
Anh ta có tiếng tăm tốt
Tin vỉa hè
彼女
は
町中
の
評判
となった.
Cô ta trở thành chủ đề đàm tiếu của thị trấn .

Từ đồng nghĩa của 評判
noun
評判 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 評判
評判記 ひょうばんき
bài bình luận (về những sự kiện đáng chú ý)
大評判 だいひょうばん
đánh giá cao
前評判 まえひょうばん
đánh giá trước, bình luận trước
不評判 ふひょうばん
tiếng xấu; sự ô nhục; không có tính quần chúng
評判通り ひょうばんどおり
đúng như lời đồn, đúng với danh tiếng
悪い評判 わるいひょうばん
tin đồn xấu, tai tiếng
評判になる ひょうばんになる
trở nên nổi tiếng; được bàn tán
しんばんきろくカード 審判記録カード
thẻ ghi.