詠進
えいしん「VỊNH TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biểu diễn (ngâm) thơ ở hoàng cung hoặc điện thờ, đền thờ

Bảng chia động từ của 詠進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 詠進する/えいしんする |
Quá khứ (た) | 詠進した |
Phủ định (未然) | 詠進しない |
Lịch sự (丁寧) | 詠進します |
te (て) | 詠進して |
Khả năng (可能) | 詠進できる |
Thụ động (受身) | 詠進される |
Sai khiến (使役) | 詠進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 詠進すられる |
Điều kiện (条件) | 詠進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 詠進しろ |
Ý chí (意向) | 詠進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 詠進するな |
詠進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 詠進
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
賦詠 ふえい
bài thơ, vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ
偶詠 ぐうえい
sự ngâm thơ ngẫu hứng; bài thơ ngâm ngẫu hứng
旧詠 きゅうえい
những bài thơ cổ xưa; những bài hát cổ xưa
芳詠 ほうえい
bài thơ
詠う うたう
Đếm