詩的
してき「THI ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Thơ ca

Từ trái nghĩa của 詩的
詩的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 詩的
詩的許容 してききょよう
cho phép sử dụng ngôn ngữ phong phú trong văn thơ
詩的正義 してきせいぎ
công lý đầy chất thơ (ý chỉ sự trừng phạt/khen thưởng xứng đáng, thưởng thiện phạt ác)
詩的破格 してきはかく
ngoại lệ thơ ca
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
詩 し
thi
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
詩選 しせん
lựa chọn những bài thơ