論拠
ろんきょ「LUẬN CỨ」
☆ Danh từ
Luận cứ; cơ sở lý luận
彼
はいつも
自分
の
望
む
主張
を
論証
するために、
一番都合
のいい
論拠
を
持
ち
出
す。
Anh ta luôn đưa ra những cơ sở lý luận tốt nhất khi tranh cãi về những yêu sách mà anh ta mong muốn
彼
がその
論拠
を
一
からでっち
上
げたと
言
うのは
フェア
ではない。
Thật là không công bằng khi nói rằng anh ta đã tạo ra lập luận đó .

論拠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 論拠
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
論より証拠 ろんよりしょうこ
có bằng chứng xác thực hơn là trình bày xuông, trăm nghe không bằng một thấy
拠金 きょきん きょ‐きん
tiền quyên góp; tiền đóng góp
占拠 せんきょ
chiếm lấy.
依拠 いきょ
sự dựa vào; căn cứ
拠出 きょしゅつ
Tài trợ, đóng góp, viện trợ, quyên góp
憑拠 ひょうきょ ひょう きょ
nướng thịt quyền sở hữu; nguyền rủa
拠所 よりどころ
ở mặt đất; uy quyền