講師
こうし「GIẢNG SƯ」
☆ Danh từ
Giảng viên.
講師
が
後
ろを
向
いたとき
彼
は
教室
からこっそり
抜
け
出
した。
Khi giảng viên quay lại, anh ta lẻn ra khỏi lớp.
講師
の
紹介
からして、つまらなさそうです。
Đánh giá về phần giới thiệu của giảng viên, nó có vẻ nhàm chán.
講師
が
早
く
話
すので
分
かる
人
がすくなかった。
Bởi vì giảng viên nói nhanh nên ít người có thể theo dõi anh ta.

Từ đồng nghĩa của 講師
noun
講師 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 講師
講師料 こうしりょう
phí giảng dạy
特別講師 とくべつこうし
giảng viên đặc biệt
常勤講師 じょうきんこうし
giáo viên full time
専任講師 せんにんこうし
giảng viên toàn bộ thời gian; thầy giáo
大学講師 だいがくこうし
giảng viên đại học
出前講師 でまえこうし
lecturer on demand, guest speaker on demand
非常勤講師 ひじょうきんこうし
giảng viên phụ giảng.
講談師 こうだんし
storyteller chuyên nghiệp