豊かな
ゆたかな「PHONG」
Giàu
豊
かな
家庭
の
中
にあっても、
彼女
は
幸
せな
感
じがしない。
Sống trong một gia đình giàu có, cô ấy vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
豊
かな
社会
の
余
り
物
で
生活
する
Sống bằng đồ dư thừa của xã hội giàu có
豊
かな
社会
では、
大部分
の
人々
が
高
い
生活水準
を
維持
している。
Trong một xã hội giàu có, hầu hết mọi người đều có mức sống cao.
Giàu có
豊
かな
家庭
の
中
にあっても、
彼女
は
幸
せな
感
じがしない。
Sống trong một gia đình giàu có, cô ấy vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
豊
かな
社会
の
余
り
物
で
生活
する
Sống bằng đồ dư thừa của xã hội giàu có
豊
かな
社会
では、
大部分
の
人々
が
高
い
生活水準
を
維持
している。
Trong một xã hội giàu có, hầu hết mọi người đều có mức sống cao.
Phú.
豊
かな
家庭
の
中
にあっても、
彼女
は
幸
せな
感
じがしない。
Sống trong một gia đình giàu có, cô ấy vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
豊
かな
田畑
Đồng ruộng trù phú

豊かな được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 豊かな
豊かな健康 ゆたかなけんこう
dồi dào sức khoẻ.
資源の豊かな国 しげんのゆたかなくに
nước giàu trong những tài nguyên tự nhiên
豊か ゆたか
phong phú; dư dả; giàu có
緑豊か みどりゆたか
xanh tươi
豊満な ほうまんな
phương phi.
豊富な ほうふな
chan chát
豊かの海 ゆたかのうみ
biển giàu có ( một trong những đại dương mặt trăng nằm ở bán cầu đông của Mặt trăng , ở phía gần của Mặt trăng)
風味豊か ふうみゆたか
có mùi thơm, gây mùi thơm