象徴
しょうちょう「TƯỢNG TRƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Biểu tượng; sự tượng trưng.
象徴天皇制
Cơ chế trong đó hoàng đế là biểu tượng tối cao của người dânTHIÊN HOÀNG

Từ đồng nghĩa của 象徴
noun
Bảng chia động từ của 象徴
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 象徴する/しょうちょうする |
Quá khứ (た) | 象徴した |
Phủ định (未然) | 象徴しない |
Lịch sự (丁寧) | 象徴します |
te (て) | 象徴して |
Khả năng (可能) | 象徴できる |
Thụ động (受身) | 象徴される |
Sai khiến (使役) | 象徴させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 象徴すられる |
Điều kiện (条件) | 象徴すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 象徴しろ |
Ý chí (意向) | 象徴しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 象徴するな |
象徴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 象徴
象徴化 しょうちょうか
tượng trưng hoá, biểu tượng hoá
象徴的 しょうちょうてき
tượng trưng
象徴詩 しょうちょうし
nghệ thuật thơ người theo trường phái tượng trưng
象徴派 しょうちょうは
trường phái tượng trưng
象徴品質 しょうちょうひんしつ
phẩm chất tượng trưng.
象徴主義 しょうちょうしゅぎ
chủ nghĩa tượng trưng
象徴する しょうちょう
tượng trưng.
象徴輸入 しょうちょうゆにゅう
nhập khẩu tượng trưng.