貧
ひん びん
「BẦN」
☆ Danh từ
◆ Nghèo; trở nên nghèo; sống trong nghèo khổ
貧乏暮
らしから
足
を
洗
う
Thoát khỏi nghèo khổ/ thoát khỏi vũng lầy nghèo khó .
貧
しさのせいで
病気
になることがしばしばある。
Bệnh tật thường là kết quả của nghèo đói.
貧
しいがゆえに
十分
な
教育
を
受
けられない
人
がいる。
Do nghèo nên có những người không được giáo dục đầy đủ.

Đăng nhập để xem giải thích