貧苦
ひんく「BẦN KHỔ」
Bần khổ
Nghèo khổ
☆ Danh từ
Sự cơ cực
彼
は
貧苦
のあまり
盗
みをした.
Anh ta ăn trộm do áp lực của sự nghèo đói. / Cơ cực đã đẩy anh ta đến con đường trộm cướp./ Túng nên làm càn
貧苦
のうちに
育
つ
Sinh ra trong cảnh cơ cực .

Từ đồng nghĩa của 貧苦
noun