貨幣数量説
かへいすうりょうせつ
☆ Danh từ
Lý thuyết định lượng về tiền tệ.+ Lý thuyết về CẦU TIỀN TỆ đã tạo nên yếu tố quan trọng nhất của phân tích kinh tế vĩ mô trước của Keynes: Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ.

貨幣数量説 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貨幣数量説
貨幣 かへい
tiền tệ; tiền; đồng tiền
貨幣学 かへいがく
sự nghiên cứu về tiền tệ
貨幣石 かへいせき
nummulite (là một hóa thạch dạng thấu kính lớn, được đặc trưng bởi rất nhiều cuộn dây, được chia nhỏ bởi vách ngăn thành các khoang)
近似貨幣 きんじかへい
chuẩn tiền tệ
貨幣同盟 かへいどうめい
Liên minh tiền tệ.
貨幣経済 かへいけいざい
nền kinh tế tiền tệ
法定貨幣 ほうていかへい
pháp định tiền tệ, tiền tệ do luật pháp qui định
貨幣錯覚 かへいさっかく
ảo giác tiền tệ