走り
はしり「TẨU」
☆ Danh từ
Chạy
走
りさえすれば、どんな
車
でもよいのです。
Xe nào cũng được, miễn là chạy.
走
りませんか。
Làm thế nào về việc chạy?
走
り
続
けると
明
かりが
見
えてきた。
Tôi chạy đi chạy lại và bắt gặp ánh sáng.
Từ đồng nghĩa của 走り
noun
走り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 走り
走り屋 はしりや
tay đua đường phố
一走り ひとはしり
một sự quay tròn; một sự chạy
直走り ひたはしり
chạy nhanh
小走り こばしり
sự chạy bước nhỏ
戸走り とばしり
khung trượt cửa
一っ走り いちっはしり
sự chạy; sự chạy một mạch; cuộc đi chơi ngắn; cuộc đi dạo loanh quanh (bằng xe, thuyền...)
走り使い はしりづかい
đấu thủ chạy đua việc vặt
遠っ走り とおっぱしり
sự đi đến nơi xa (ví dụ như lái xe hơi đi xa vào ngày nghỉ)