起業
きぎょう「KHỞI NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khởi nghiệp; sự đẩy mạnh việc kinh doanh
起業
した
時
は、お
金
がなくて
苦労
した。
Lúc mới khởi nghiệp, vì không có tiền nên chúng tôi rất khổ.
起業家
たちよ、
クレイジー
であれ。
Hãy bùng cháy lên, hỡi những doanh nhân tự khởi nghiệp.

Bảng chia động từ của 起業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 起業する/きぎょうする |
Quá khứ (た) | 起業した |
Phủ định (未然) | 起業しない |
Lịch sự (丁寧) | 起業します |
te (て) | 起業して |
Khả năng (可能) | 起業できる |
Thụ động (受身) | 起業される |
Sai khiến (使役) | 起業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 起業すられる |
Điều kiện (条件) | 起業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 起業しろ |
Ý chí (意向) | 起業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 起業するな |
起業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 起業
起業家 きぎょうか
doanh nhân, người bắt đầu một doanh nghiệp mới
週末起業 しゅうまつきぎょう
bắt đầu công việc ngày cuối tuần
社会起業家 しゃかいきぎょか
nhà khởi nghiệp xã hội
起業家精神 きぎょうかせいしん
tinh thần điều hành
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.