足し算
たしざん「TÚC TOÁN」
☆ Danh từ
Phép cộng
足
し
算引
き
算
がのろい
Chậm chạp với tính toán cộng trừ.
彼女
は
足
し
算
と
電話応対
を
同時
にすることができた
Cô ấy có thể vừa tính cộng vừa trả lời điện thoại .

Từ đồng nghĩa của 足し算
noun
Từ trái nghĩa của 足し算
足し算 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 足し算
足し算器 たしざんき
máy cộng
加法 / 足し算 かほー / たしざん
phép cộng
足し算をする たしざんをする
thêm vào
足し算または引き算 たしざんまたはひきざん
phép cộng hoặc phép trừ
繰り上げのある足し算 くりあげのあるたしざん
Cộng có nhớ
アナログけいさんき アナログ計算機
máy tính tỉ biến; máy tính tương tự
予算不足 よさんぶそく
Thâm hụt ngân sách.+ Chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải để chi tiêu của chính phủ.
しさんいんぼいす〔おくりじょう) 試算インボイス〔送り状)
hóa đơn hình thức.