足を奪われる
あしをうばわれる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Việc di chuyển đến đích trở nên khó khăn do không có sẵn phương tiện đi lại và vận chuyển

Bảng chia động từ của 足を奪われる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 足を奪われる/あしをうばわれるる |
Quá khứ (た) | 足を奪われた |
Phủ định (未然) | 足を奪われない |
Lịch sự (丁寧) | 足を奪われます |
te (て) | 足を奪われて |
Khả năng (可能) | 足を奪われられる |
Thụ động (受身) | 足を奪われられる |
Sai khiến (使役) | 足を奪われさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 足を奪われられる |
Điều kiện (条件) | 足を奪われれば |
Mệnh lệnh (命令) | 足を奪われいろ |
Ý chí (意向) | 足を奪われよう |
Cấm chỉ(禁止) | 足を奪われるな |
足を奪われる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 足を奪われる
気を奪われる きをうばわれる
bị cuốn hút, bị mê hoặc
目を奪われる めをうばわれる
bị quyến rũ 
心を奪われる こころをうばわれる
bị quyến rũ bởi..., bị mê hoặc...
女に心を奪われる おんなにこころをうばわれる
bị quyến rũ bởi một người con gái
われを忘れる われをわすれる
quên mình.
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
我を忘れる われをわすれる
quên chính mình, mất kiểm soát bản thân
足を取られる あしをとられる
bị vấp ngã