足を運ぶ
あしをはこぶ「TÚC VẬN」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -bu
Đi, đến; cất công đến (dùng trong trường hợp đến nơi mà mình không muốn đến)

Bảng chia động từ của 足を運ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 足を運ぶ/あしをはこぶぶ |
Quá khứ (た) | 足を運んだ |
Phủ định (未然) | 足を運ばない |
Lịch sự (丁寧) | 足を運びます |
te (て) | 足を運んで |
Khả năng (可能) | 足を運べる |
Thụ động (受身) | 足を運ばれる |
Sai khiến (使役) | 足を運ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 足を運ぶ |
Điều kiện (条件) | 足を運べば |
Mệnh lệnh (命令) | 足を運べ |
Ý chí (意向) | 足を運ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 足を運ぶな |
足を運ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 足を運ぶ
事を運ぶ ことをはこぶ
để tiến lên; để theo đuổi; để tiếp tục mang
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip
インディペンデントリビングうんどう インディペンデントリビング運動
phong trào sống độc lập; xu hướng sống không phụ thuộc.
アーツアンドクラフツうんどう アーツアンドクラフツ運動
phong trào nghệ thuật và nghề thủ công.
足運び あしはこび
characteristic way of moving, keeping the center of gravity low (centre)
運び足 はこびあし
cách di chuyển chân
荷物を運ぶ にもつをはこぶ
tải hàng.
運ぶ はこぶ
tải