運ぶ
はこぶ「VẬN」
Tải
☆ Động từ nhóm 1 -bu
Vận chuyển
台風
のために
荷物
を
丘
の
上
に
運
ぶ
Do bão nên phải chuyển hàng hóa lên gò cao .

Từ đồng nghĩa của 運ぶ
verb
Bảng chia động từ của 運ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 運ぶ/はこぶぶ |
Quá khứ (た) | 運んだ |
Phủ định (未然) | 運ばない |
Lịch sự (丁寧) | 運びます |
te (て) | 運んで |
Khả năng (可能) | 運べる |
Thụ động (受身) | 運ばれる |
Sai khiến (使役) | 運ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 運ぶ |
Điều kiện (条件) | 運べば |
Mệnh lệnh (命令) | 運べ |
Ý chí (意向) | 運ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 運ぶな |
運ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 運ぶ
口に運ぶ くちにはこぶ
đưa vào miệng, cho vào miệng
足を運ぶ あしをはこぶ
đi, đến; cất công đến (dùng trong trường hợp đến nơi mà mình không muốn đến)
持ち運ぶ もちはこぶ
mang đi, chuyển đi
事を運ぶ ことをはこぶ
để tiến lên; để theo đuổi; để tiếp tục mang
取り運ぶ とりはこぶ
để theo đuổi một cách êm ái
荷物を運ぶ にもつをはこぶ
tải hàng.
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip
インディペンデントリビングうんどう インディペンデントリビング運動
phong trào sống độc lập; xu hướng sống không phụ thuộc.