軽犯罪
けいはんざい「KHINH PHẠM TỘI」
☆ Danh từ
Sự phạm tội nhẹ; tội nhẹ
(
人
)を
軽犯罪
で
逮捕
する
Bắt giữ ai đó vì phạm tội nhẹ
下級官僚
が
起
こした
軽犯罪
を、
首相
が
見
て
見
ぬふりをしているのは
問題
だと
思
う
Tôi nghĩ rằng việc chính phủ làm bộ như không để ý đến những hành vi phạm tội nhẹ mà bọn quan liêu cấp dưới đã gây ra chính là một vấn đề
交通違反
に
関
する
軽犯罪者
への
刑罰
Hình phạt dành cho những người phạm tội nhẹ liên quan đến vi phạm giao thông

Từ đồng nghĩa của 軽犯罪
noun