近い
ちかい「CẬN」
Cận
☆ Adj-i
Gần; cạnh; kề sát; ngay cạnh; ngay sát
彼
は、
小説
を
書
き
始
めて20
年近
い
Anh ấy bắt đầu viết cuốn tiểu thuyết khi anh ấy gần 20 tuổi.
彼
の
意見
は、
開発業者
というよりは、
環境保全活動家
の
考
え
方
に
近
い
Ý kiến của anh ấy gần với cách suy nghĩ của các nhà hoạt động môi trường hơn là các nhà phát triển
わが
家
は
駅
に
近
い
Nhà của chúng tôi ngay cạnh nhà ga
Giống như; gần như; tương tự
ほとんど〜に
近
い
Hầu hết là giống~.
この
映画
は、
ポルノ映画
に
限
りなく
近
い
Bộ phim này không giống như bộ phim vệ sĩ
哀
れみの
心
は
愛情
に
近
い
Một tấm lòng thương cảm tương tự như tình yêu thương
Thân thiết; mật thiết; thân cận; gần gũi
より
車
に
近
い
Tôi thấy thân thiết hơn với chiếc xe đó .

Từ đồng nghĩa của 近い
adjective