近郊
きんこう「CẬN GIAO」
☆ Danh từ
Ngoại ô; ngoại thành
首都近郊
まで
拡大
する
Mở rộng ra ngoại ô thành phố (ngoại thành)
この
近郊
に
見
られる
建築様式
から、
街
の
歴史
がうかがえる
Từ kiểu kiến trúc ở ngoại ô thành phố, có thể hiểu được lịch sử của thành phố này
市
の
近郊
には
ショッピングモール
があるが、
中心部
にはない
Có trung tâm mua sắm ở ngoại ô thành phố nhưng không có ở trung tâm .

Từ đồng nghĩa của 近郊
noun
近郊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近郊
近郊都市 きんこうとし
thành phố lân cận
近郊農業 きんこうのうぎょう
nông nghiệp trong những vùng gần thành thị
都市近郊部の保健 としきんこーぶのほけん
y tế khu vực ngoại ô
都市近郊部居住者 としきんこーぶきょじゅーしゃ
dân cư vùng ngoại ô
都市近郊部の保健医療サービス としきんこーぶのほけんいりょーサービス
dịch vụ y tế khu vực ngoại ô
遠郊 えんこう
vùng xa thành phố
郊野 こうの こうや
ngoại ô giải quyết
東郊 とうこう
vùng ngoại ô phía Đông.