返上
へんじょう「PHẢN THƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bỏ ngang (không làm nữa); sự phá ngang
彼
のために
クリスマス
を
返上
した。
Tôi đã bỏ kì nghỉ Giáng sinh vì anh ấy .

Bảng chia động từ của 返上
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 返上する/へんじょうする |
Quá khứ (た) | 返上した |
Phủ định (未然) | 返上しない |
Lịch sự (丁寧) | 返上します |
te (て) | 返上して |
Khả năng (可能) | 返上できる |
Thụ động (受身) | 返上される |
Sai khiến (使役) | 返上させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 返上すられる |
Điều kiện (条件) | 返上すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 返上しろ |
Ý chí (意向) | 返上しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 返上するな |
返上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 返上
代行返上 だいこーへんじょー
quỹ hưu trí phúc lợi trả lại cho chính phủ nghĩa vụ trả một phần lương hưu phúc lợi tuổi già (phần không bao gồm việc đánh giá lại tiền thù lao trong quá khứ và phần trượt giá so với phần tiền công tương xứng) đã được quản lý và cung cấp thay mặt cho quốc gia
返上する へんじょう
từ bỏ; bỏ
汚名返上 おめいへんじょう
minh oan danh dự của một người
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
返す返す かえすがえす
lặp đi lặp lại nhiều lần
返値 かえりち
giá trị trả về
返血 へんけつ
truyền máu lại cho cơ thể