返信
へんしん「PHẢN TÍN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trả lời; sự hồi âm; sự phúc đáp
返信
くらいしたらどう?
Tại sao bạn không hồi âm lại cho tôi nhỉ?
切手
を
貼
りあて
名
を
書
いた
返信用封筒
Phong bì hồi đáp đã ghi sẵn địa chỉ và dán tem. .

Từ đồng nghĩa của 返信
noun
Từ trái nghĩa của 返信
Bảng chia động từ của 返信
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 返信する/へんしんする |
Quá khứ (た) | 返信した |
Phủ định (未然) | 返信しない |
Lịch sự (丁寧) | 返信します |
te (て) | 返信して |
Khả năng (可能) | 返信できる |
Thụ động (受身) | 返信される |
Sai khiến (使役) | 返信させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 返信すられる |
Điều kiện (条件) | 返信すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 返信しろ |
Ý chí (意向) | 返信しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 返信するな |
返信 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 返信
返信料 へんしんりょう
trả lại bưu phí
返信用 へんしんよう
để trả lại
即返信 そくへんしん
phản hồi ngay lập tức; trả lời nhanh chóng
返信する へんしん
trả lời; hồi âm; phúc đáp
返信葉書 へんしんはがき
bưu thiếp hồi đáp
返信用葉書 へんしんようはがき
bưu thiếp trả lời; thiệp trả lời.
返信用封筒 へんしんようふうとう
phong bì thư ghi sẵn địa chỉ của mình
返信料封筒 へんしんりょうふうとう
sự trở lại, phong bì trả bưu phí