返品
へんぴん「PHẢN PHẨM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trả lại hàng hóa; hàng hoá bị trả lại

Bảng chia động từ của 返品
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 返品する/へんぴんする |
Quá khứ (た) | 返品した |
Phủ định (未然) | 返品しない |
Lịch sự (丁寧) | 返品します |
te (て) | 返品して |
Khả năng (可能) | 返品できる |
Thụ động (受身) | 返品される |
Sai khiến (使役) | 返品させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 返品すられる |
Điều kiện (条件) | 返品すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 返品しろ |
Ý chí (意向) | 返品しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 返品するな |
返品 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 返品
返品伝票 へんぴんでんぴょう
Phiếu trả hàng.
アイディアしょうひん アイディア商品
sản phẩm ý tưởng; hàng hóa lý tưởng.
レトルトしょくひん レトルト食品
một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao.
インスタントしょくひん インスタント食品
thực phẩm ăn liền
バイス部品 バイス部品
phụ kiện kẹp cặp
ハンドプレス部品 ハンドプレス部品
phụ kiện máy ép tay
クランプ部品 クランプ部品
phụ kiện kẹp
見返り品 みかえりひん
Vật thế chấp.+ Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và ngân hàng có quyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.