退園
たいえん「THỐI VIÊN」
Trở về từ mẫu giáo
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đi ra ngoài từ sở thú và công viên

Bảng chia động từ của 退園
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退園する/たいえんする |
Quá khứ (た) | 退園した |
Phủ định (未然) | 退園しない |
Lịch sự (丁寧) | 退園します |
te (て) | 退園して |
Khả năng (可能) | 退園できる |
Thụ động (受身) | 退園される |
Sai khiến (使役) | 退園させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退園すられる |
Điều kiện (条件) | 退園すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退園しろ |
Ý chí (意向) | 退園しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退園するな |
退園 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退園
園 その えん
vườn; công viên.
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
撃退 げきたい
sự đẩy lùi; sự đánh lui (kẻ thù)
退庁 たいちょう
rời khỏi văn phòng
退蔵 たいぞう
Sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm
退京 たいきょう
rởi khỏi thủ đô Tokyo
退転 たいてん
sự tái phạm
退居 たいきょ
ra nhà