退役
たいえき「THỐI DỊCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự xuất ngũ, sự phục viên

Bảng chia động từ của 退役
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退役する/たいえきする |
Quá khứ (た) | 退役した |
Phủ định (未然) | 退役しない |
Lịch sự (丁寧) | 退役します |
te (て) | 退役して |
Khả năng (可能) | 退役できる |
Thụ động (受身) | 退役される |
Sai khiến (使役) | 退役させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退役すられる |
Điều kiện (条件) | 退役すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退役しろ |
Ý chí (意向) | 退役しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退役するな |
退役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退役
退役軍人 たいえきぐんじん
lính giải ngũ, bộ đội phục viên, cựu chiến binh
役 やく えき
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc
退会 たいかい
sự ra khỏi nhóm, ra khỏi hội