通じる
つうじる「THÔNG」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Dẫn đến
この
道路
は
山形市
に
通
じている。
Con đường này dẫn đến thành phố Yamagata.
Hiểu rõ (đối phương)
父
は
冗談
をまるで
通
じない。
Bố tôi không hiểu hết câu nói đùa.
Tinh thông
斎藤先生
は
アメリカ
の
政治
を
通
じている。
Thầy Saito rất tinh thông về chính trị Mỹ. .

Từ đồng nghĩa của 通じる
verb
Từ trái nghĩa của 通じる
Bảng chia động từ của 通じる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 通じる/つうじるる |
Quá khứ (た) | 通じた |
Phủ định (未然) | 通じない |
Lịch sự (丁寧) | 通じます |
te (て) | 通じて |
Khả năng (可能) | 通じられる |
Thụ động (受身) | 通じられる |
Sai khiến (使役) | 通じさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 通じられる |
Điều kiện (条件) | 通じれば |
Mệnh lệnh (命令) | 通じいろ |
Ý chí (意向) | 通じよう |
Cấm chỉ(禁止) | 通じるな |
通じる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 通じる
心が通じる こころがつうじる
đồng cảm
刺を通じる とげをつうじる
xuất trình thẻ
慇懃を通じる いんぎんをつうじる
quan hệ vụng trộm
意味が通じる いみがつうじる
hiểu được ý nghĩa
有無相通じる うむあいつうじる うむしょうつうじる
bổ sung cho nhau
一脈相通じる いちみゃくあいつうじる いちみゃくしょうつうじる
để có chung bên trong (với)
気脈を通じる きみゃくをつうじる
to have secret communication with, to have a tacit understanding with
つうほうは・・・である 通報は・・・である
báo là.