速さ
はやさ「TỐC」
Tốc độ
☆ Danh từ
Sự nhanh chóng; sự mau lẹ
材料
(
中
)を
光
が
通
り
抜
ける
速
さ
Tốc độ xuyên qua vật chất của ánh sáng.
時速
180
マイル
くらいかなあ。この
電車
は
時速
40
マイル
くらいだから...
新幹線
は、この
電車
の4
倍以上
の
速
さだよ!
Cỡ phải đến 180 dặm/h đấy nhỉ. Con tàu này chạy khoảng 40dặm/h, tàu Shinkansen có tốc độ nhanh gấp hơn 4 lần con tàu này. .

Từ đồng nghĩa của 速さ
noun
速さ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 速さ
速度 / 速さ そくど / はやさ
vận tốc
光の速さ ひかりのはやさ
Tốc độ ánh sáng.
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
速 そく
bánh răng, tốc độ (như trong hộp số tự động 4 cấp, v.v.)
速業 はやぎょう
nhanh làm việc;(thông minh) chiến công
速口 はやぐち
nhanh (nhanh) nói
速く はやく
mau