速める
はやめる「TỐC」
☆ Động từ nhóm 2
Làm cho nhanh; làm cho mau lẹ; đẩy nhanh
速力
を
速
める
Đẩy nhanh tốc độ .

Từ đồng nghĩa của 速める
verb
Bảng chia động từ của 速める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 速める/はやめるる |
Quá khứ (た) | 速めた |
Phủ định (未然) | 速めない |
Lịch sự (丁寧) | 速めます |
te (て) | 速めて |
Khả năng (可能) | 速められる |
Thụ động (受身) | 速められる |
Sai khiến (使役) | 速めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 速められる |
Điều kiện (条件) | 速めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 速めいろ |
Ý chí (意向) | 速めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 速めるな |
速める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 速める
足を速める あしをはやめる
tăng tốc độ đi bộ
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
速 そく
bánh răng, tốc độ (như trong hộp số tự động 4 cấp, v.v.)
速度 / 速さ そくど / はやさ
vận tốc
速度を緩める そくどをゆるめる
chậm lại
速業 はやぎょう
nhanh làm việc;(thông minh) chiến công
速口 はやぐち
nhanh (nhanh) nói