進んで
すすんで「TIẾN」
☆ Trạng từ
Tự nguyện, sẵn sàng, ý chí tự do của chính mình
進
んでそれをやりました。
Tôi đã làm điều đó một cách tự nguyện.
進
んで
責任
を
取
るということは
成熟
の
印
である。
Sẵn sàng chịu trách nhiệm là một dấu hiệu của sự trưởng thành.
進
んで
学
ぼうとする
気
の
無
い
者
には
教
える
甲斐
がない。
Người không sẵn sàng học hỏi thì không đáng dạy.

進んで được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 進んで
自ら進んで みずからすすんで
theo lựa chọn riêng của một người
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
進行がん しんこうがん しんこうガン
ung thư giai đoạn đã tiến triển
前進!前進! ぜんしん!ぜんしん!
tiến liên.
2進−5進 にしんごしん
cơ số hai-năm
2進−5進法 にしんうごしんほう
biểu diễn nhị-ngũ phân