遂に
ついに「TOẠI」
☆ Trạng từ
Cuối cùng
待
ちに
待
ったが,
彼女
はついに
現
われなかった.
Tôi đã đợi và đợi nhưng cuối cùng cô ta cũng chẳng đến
委員会
はついに
何
も
決
めずじまいだった.
Cuối cùng, ủy ban cũng chẳng quyết định được gì .

Từ đồng nghĩa của 遂に
adverb
遂に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遂に
未遂 みすい
sự chưa thành; sự chưa đạt.
遂行 すいこう
sự hoàn thành; thành quả; thành tích; hoàn thành.
完遂 かんすい かんつい
sự hoàn thành; hoàn thành
既遂 きすい
đã gây ra tội; phạm tội
遂げる とげる
đạt tới; đạt được
未遂罪 みすいざい
tội ác chưa hoàn thành
遂行する すいこうする
Thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
急速遂娩 きゅーそくついべん
lấy thai bằng cặp