遅れる
おくれる「TRÌ」
Bê trệ
Chậm bước
Chậm chậm
遅
れるな。
Chúng ta không được chậm trễ.
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Chậm; trễ
僕
の
クォーツ時計
は
年
に10
秒
ほど
遅
れる。
Chiếc đồng hồ quartz của tôi một năm chậm khoảng 10 giây.
私
は
約束
の
時間
に
遅
れるのが
大嫌
いです。
Tôi rất ghét việc đến trễ hẹn.
Đến muộn; chậm trễ; muộn; quá thời hạn
申
し
訳
ないけど、
夕食
の
時間
に
遅
れるよ
Xin lỗi nhưng mà tôi sẽ về ăn cơm tối muộn đấy !
何
だっていいけどさあ。でも
少
なくとも
朝礼
には
遅
れないでよ
Cho dù có bất kỳ chuyện gì cũng không được đến muộn cuộc họp giao ban sáng đâu đấy !
Muộn màng
Tụt hậu (học hành)
彼
は
同級生
より
学校
の
勉強
が
遅
れている。
Nó bị tụt lại sau so với bạn cùng lớp trong việc học ở trường. .

Từ đồng nghĩa của 遅れる
verb
Từ trái nghĩa của 遅れる
Bảng chia động từ của 遅れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 遅れる/おくれるる |
Quá khứ (た) | 遅れた |
Phủ định (未然) | 遅れない |
Lịch sự (丁寧) | 遅れます |
te (て) | 遅れて |
Khả năng (可能) | 遅れられる |
Thụ động (受身) | 遅れられる |
Sai khiến (使役) | 遅れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 遅れられる |
Điều kiện (条件) | 遅れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 遅れいろ |
Ý chí (意向) | 遅れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 遅れるな |