運休
うんきゅう「VẬN HƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc ngừng vận hành; tạm nghỉ; ngừng hoạt động
その
地震
の
後
、ほとんどの
列車
が
運休
していた
Sau trận động đất đó, hầu hết các chuyến tàu đều ngừng hoạt động .
その
バス
は
今日運休
だった
Xe buýt đó ngừng vận hành ngày hôm nay .

Bảng chia động từ của 運休
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 運休する/うんきゅうする |
Quá khứ (た) | 運休した |
Phủ định (未然) | 運休しない |
Lịch sự (丁寧) | 運休します |
te (て) | 運休して |
Khả năng (可能) | 運休できる |
Thụ động (受身) | 運休される |
Sai khiến (使役) | 運休させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 運休すられる |
Điều kiện (条件) | 運休すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 運休しろ |
Ý chí (意向) | 運休しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 運休するな |
運休 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 運休
運休する うんきゅう
ngừng vận hành
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip
インディペンデントリビングうんどう インディペンデントリビング運動
phong trào sống độc lập; xu hướng sống không phụ thuộc.
アーツアンドクラフツうんどう アーツアンドクラフツ運動
phong trào nghệ thuật và nghề thủ công.
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
けんせつ・うんえい・じょうと 建設・運営・譲渡
Xây dựng, Hoạt động, Chuyển giao.
休 きゅう
nghỉ ngơi; cởi bỏ một ngày ra; hiện thân kết thúc(thì) vắng mặt; thôi việc; giấc ngủ
休み休み やすみやすみ
dựa vào đôi khi; nghĩ cẩn thận