過量
かりょう「QUÁ LƯỢNG」
☆ Danh từ
Liều quá mức, cho quá liều

過量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過量
過量服用 かりょうふくよう
dùng quá liều
糸球体濾過量 しきゅうたいろかりょう
độ lọc cầu thận
過 か
thặng dư(gắn với đầu từ Hán-Nhật), thừa-, hơn
量 りょう
khối lượng
重量過不足認用条件 じゅうりょうかふそくしのぶようじょうけん
dung sai trọng lượng.
線量当量 せんりょうとうりょう
liều tương đương (đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người)
飛過 とびすぎ
bay ngang qua
trả dư, trả quá nhiều