道に迷う
みちにまよう「ĐẠO MÊ」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Lạc đường
道
に
迷
うといけないので
彼
らは
地図
を
持
っていった。
Họ mang theo bản đồ phòng trường hợp lạc đường.
道
に
迷
うといけないので
彼
らは
案内人
を
連
れて
出発
した。
Họ lên đường với người hướng dẫn đề phòng lạc đường.
Lạc lối
Lầm lạc.

Bảng chia động từ của 道に迷う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 道に迷う/みちにまようう |
Quá khứ (た) | 道に迷った |
Phủ định (未然) | 道に迷わない |
Lịch sự (丁寧) | 道に迷います |
te (て) | 道に迷って |
Khả năng (可能) | 道に迷える |
Thụ động (受身) | 道に迷われる |
Sai khiến (使役) | 道に迷わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 道に迷う |
Điều kiện (条件) | 道に迷えば |
Mệnh lệnh (命令) | 道に迷え |
Ý chí (意向) | 道に迷おう |
Cấm chỉ(禁止) | 道に迷うな |
道に迷う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 道に迷う
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
路頭に迷う ろとうにまよう
đi dạo trên đường phố, ra ngoài trời lạnh
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
迷う まよう
bị lúng túng; không hiểu
さ迷う さまよう
đi chơi rong; đi lang thang
血迷う ちまよう
mất tâm trí; mất bình tĩnh