遠乗り
とおのり「VIỄN THỪA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cưỡi ngựa đi (đi chơi) xa; sự lái xe đi (đi chơi) xa

Bảng chia động từ của 遠乗り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 遠乗りする/とおのりする |
Quá khứ (た) | 遠乗りした |
Phủ định (未然) | 遠乗りしない |
Lịch sự (丁寧) | 遠乗りします |
te (て) | 遠乗りして |
Khả năng (可能) | 遠乗りできる |
Thụ động (受身) | 遠乗りされる |
Sai khiến (使役) | 遠乗りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 遠乗りすられる |
Điều kiện (条件) | 遠乗りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 遠乗りしろ |
Ý chí (意向) | 遠乗りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 遠乗りするな |
遠乗り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遠乗り
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
乗り乗り のりのり ノリノリ
tinh thần cao
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
乗り のり
cưỡi; cưỡi; sự trải ra ((của) những sơn);(hai) xe hơi bốn chỗ ngồi; tâm trạng
遠鳴り とおなり
sự vang rền từ xa; tiếng vang rền từ xa (ví dụ: 雷の遠鳴り: tràn sấm rền từ xa; 波の遠鳴り: tiếng gầm thét của biển khơi vọng lại từ xa, tiếng sóng vỗ ầm ầm vọng lại)
遠回り とおまわり
Khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng
談乗り だんのり
Đàm phán, sắp xếp lịch trình
乗り口 のりくち のりぐち
cửa vào