遠足
えんそく「VIỄN TÚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chuyến tham quan; dã ngoại
私
たちは
学校
の
遠足
で
鎌倉
へ
行
った。
Chúng tôi đến Kamakura trong chuyến dã ngoại của trường. .

Từ đồng nghĩa của 遠足
noun
Bảng chia động từ của 遠足
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 遠足する/えんそくする |
Quá khứ (た) | 遠足した |
Phủ định (未然) | 遠足しない |
Lịch sự (丁寧) | 遠足します |
te (て) | 遠足して |
Khả năng (可能) | 遠足できる |
Thụ động (受身) | 遠足される |
Sai khiến (使役) | 遠足させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 遠足すられる |
Điều kiện (条件) | 遠足すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 遠足しろ |
Ý chí (意向) | 遠足しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 遠足するな |
遠足 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 遠足
遠足に行く えんそくにいく
du ngoạn.
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
足が遠のく あしがとおのく
rời xa, ít đến hơn
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
遠 とお
sự xa
足 そく あし
cẳng