適応
てきおう「THÍCH ỨNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thích ứng
生物
は
環境
に
適応
しながら
進化
してきた。
Sinh vật vừa thích ứng với môi trường vừa tiến hoá. .

Từ đồng nghĩa của 適応
noun
Bảng chia động từ của 適応
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 適応する/てきおうする |
Quá khứ (た) | 適応した |
Phủ định (未然) | 適応しない |
Lịch sự (丁寧) | 適応します |
te (て) | 適応して |
Khả năng (可能) | 適応できる |
Thụ động (受身) | 適応される |
Sai khiến (使役) | 適応させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 適応すられる |
Điều kiện (条件) | 適応すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 適応しろ |
Ý chí (意向) | 適応しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 適応するな |