適性
てきせい「THÍCH TÍNH」
Năng khiếu
Năng lực
☆ Danh từ
Năng khiếu; thích hợp
生徒
によって
適性
は
違
うものですか。
Năng khiếu của các sinh viên thì khác nhau phải không?
彼
には
音楽
に
対
する
適性
が
大
いにある.
Anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc
(
人
)の
適性
について
検討
する
機会
を
作
る
Có dịp thảo luận về những hạn chế của ai đó
