適時
てきじ「THÍCH THÌ」
Đắc thời
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Đúng lúc; hợp thời
無精者
にとって、
適時
というものは
有
り
得
ない。
Hợp thời sẽ không đến với kẻ lười biếng
適時休暇
は、COMPANYの
業務要件
を
考慮
し、COMPANYが
最
も
適時
であると
判断
するときに
取
るものとする
Kỳ nghỉ sẽ được thực hiện vào thời điểm mà công ty cho rằng là phù hợp nhất với yêu cầu công việc của công ty
つつましい
贈物
を
適時
に
渡
していれば、
大
きな
贈物
は
必要
ない。
Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
