選ぶ
えらぶ「TUYỂN」
Bầu
Chấm
Chọn
選ぶとすればフランス語だ。
Tôi sẽ chọn tiếng Pháp.
選
ぶべき
道
はただ1つ
成功
か
死
かのいずれか。
Các lựa chọn thay thế duy nhất là thành công và cái chết.
選
ぶとすれば、
僕
はこれだな。
Để có sự lựa chọn, tôi sẽ lấy cái này.
Chọn lựa
選
ぶべき
道
はただ1つ
成功
か
死
かのいずれか。
Các lựa chọn thay thế duy nhất là thành công và cái chết.
選
ぶとすれば、
僕
はこれだな。
Để có sự lựa chọn, tôi sẽ lấy cái này.
選
ぶべき
道
は
自由
か
死
だ。
Các lựa chọn thay thế là tự do và cái chết.
Kén
☆ Động từ nhóm 1 -bu, tha động từ
Lựa chọn
〜から
最
も
良
いものを
選
ぶ
Chọn thứ tốt nhất từ~
〜から
候補者
を
選
ぶ
Chọn ứng cử viên từ
_
種類
の
デザイン
から
選
ぶ
Chọn từ những mẫu thiết kế
Tuyển
Tuyển chọn.

Từ đồng nghĩa của 選ぶ
verb
Bảng chia động từ của 選ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 選ぶ/えらぶぶ |
Quá khứ (た) | 選んだ |
Phủ định (未然) | 選ばない |
Lịch sự (丁寧) | 選びます |
te (て) | 選んで |
Khả năng (可能) | 選べる |
Thụ động (受身) | 選ばれる |
Sai khiến (使役) | 選ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 選ぶ |
Điều kiện (条件) | 選べば |
Mệnh lệnh (命令) | 選べ |
Ý chí (意向) | 選ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 選ぶな |
選ばれる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 選ばれる
選ぶ
えらぶ
bầu
選ばれる
えらばれる
để được bầu chọn