都会
とかい「ĐÔ HỘI」
Đô hội
Đô thị
都会
の
文化
は
若
い
世代
には
魅力的
に
見
える。
Văn hóa đô thị xuất hiện có sức hấp dẫn đối với thế hệ trẻ.
Thành
都会
と
田舎
の
生活
の
中庸
を
見
つけるのは
難
しい。
Rất khó để tìm thấy một phương tiện hạnh phúc giữa thành phố và nông thôn.
都会
では
気付
かれず
通
り
過
ぎることもあるだろうが、
村
の
中
ではそうはいかない。
Bạn có thể vượt qua không được chú ý trong một thành phố, nhưng trong một ngôi làng thì khôngkhả thi.
都会人
は
最新
の
流行
と
ファッション
に
敏感
である。
Người thành phố luôn nắm bắt nhanh những xu thế mới nhất của thời trang.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thành thị; thành phố
こうして
話
してみると、お
互
い
都会
での
生活
は
金
がかかるものだと
分
かりますね。
Tôi nghĩ chúng ta đã bàn về việc này và đều thống nhất là cuộc sống ở một thành phố thật đắt đỏ
その
高慢
で
大
げさな
言葉
のほかに
都会
でおまえは
何
を
教
わったんだい?
Anh đã học được gì ở thành phố ngoài thái độ huênh hoang đó? .
