酒手
さかて
「TỬU THỦ」
☆ Danh từ
◆ Tiền mua rượu
友人
たちとの
飲
み
会
のために、
酒手
をしっかり
用意
しておいた。
Tôi đã chuẩn bị kỹ tiền mua rượu cho buổi tiệc với bạn bè.
◆ Tiền thưởng
彼
は
昇進
したお
祝
いに
酒手
をもらい、
友達
と
乾杯
した。
Anh ấy nhận được tiền thưởng để ăn mừng thăng chức và đã cùng bạn bè nâng ly.

Đăng nhập để xem giải thích