酸性雨
さんせいう「TOAN TÍNH VŨ」
Nước mưa cay gắt do hoà lẫn các khí thải độc hại
Mưa axít
☆ Danh từ
Mưa acid
最新
の
刊行物
によれば、その
研究所
の
中心課題
は
酸性雨
のようだ。
Trong ấn phẩm mới nhất hiện nay thì mưa axít được coi là tiêu điểm của vấn đề nghiên cứu trong viện
本研究
の
最重要点
は
酸性雨
と
紫外線
の
二重作用
にある
Điểm quan trọng nhất của việc nghiên cứu này là 2 tác dụng của cả mưa axít và ánh sáng tia tử ngoại .

酸性雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 酸性雨
アルカリせい アルカリ性
tính bazơ
アラキドンさん アラキドン酸
axit arachidonic
アセチルサリチルさん アセチルサリチル酸
axit acetylsalicylic
アミノさん アミノ酸
Axit amin
アスパラギンさん アスパラギン酸
một loại axit lấy từ thảo dược; axit aspartic
酸性 さんせい
tính a xít
インドールさくさん インドール酢酸
axit indoleacetic
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.