Kết quả tra cứu 采配
采配
さいはい
「THẢI PHỐI」
☆ Danh từ
◆ Gậy chỉ huy, công cụ được các tướng lĩnh Nhật Bản sử dụng để chỉ huy binh lính của mình trên chiến trường ngày xưa
歴史
の
映画
では、
采配
を
振
るう
将軍
が
戦術
を
指示
し、
部隊
を
効果的
に
動
かす
場面
が
印象的
だった。
Trong bộ phim lịch sử, cảnh tướng quân chỉ huy binh lính bằng gậy chỉ huy và chỉ định chiến thuật để điều động quân đội một cách hiệu quả thật ấn tượng.
◆ Sự ra lệnh; sự chỉ huy
彼
は
采配
を
振
るい、
部下
に
作戦
の
実行
を
指示
した。
Anh ấy ra lệnh và chỉ đạo cấp dưới thực hiện kế hoạch.

Đăng nhập để xem giải thích